Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa trai lơ
lơ lửng 𪽮浪
◎ Phiên khác: lơ đãng (TVG), lơ lãng: vô tư lự, không biết lo xa (ĐDA), lơ lảng (PL).
đgt. tt. <từ cổ> chơi bời. “: giải trí. đi chơi lơ lửng. Cùng một nghĩa ” [Rhodes 1651 tb1994: 138], “lơ lửng: vacuus opere” [Taberd 1838: 269], lưu tích còn trong trai lơ. Xa hoa lơ lửng nhiều hay hết, hà tiện đâu đang ít hãy còn. (Huấn Nam Tử 192.3).